Liên quan

Máy bán vé và biển chỉ dẫn tại lối vào ga tàu
琴橋

琴橋

Lối vào ga tàu với biển hiệu và máy bán vé
モノヒョー

モノヒョー

Nội thất của một ga tàu với biển báo vào màu xanh và ghế chờ
taso583

taso583

Cảnh bên trong khu vực chờ của ga với hàng ghế
taso583

taso583

Máy bán vé cho Odakyu Romancecar tại một ga tàu
モノヒョー

モノヒョー

Hộp màu xanh xếp chồng trong khu vực chờ ga với bảng thông báo
taso583

taso583

Nội thất của một ga tàu cho thấy rào chắn vé và khu vực chờ có người
モノヒョー

モノヒョー

Nội thất của một nhà ga cũ với ghế dài và máy bán hàng tự động
ksk_1990

ksk_1990

Ga tàu nhỏ với khu vực chờ và biển báo
taso583

taso583

Một ga tàu nhỏ với khu vực chờ và máy bán hàng tự động
taso583

taso583

Cảnh bên trong ga Ueda với khu vực chờ có cửa sổ và bảng thông tin một túi đấm màu đỏ nổi bật
木葉

木葉

Lối vào ga tàu có máy bán hàng tự động
モノヒョー

モノヒョー

Lối vào của một nhà ga với ghế gỗ nhìn thấy được
木葉

木葉

Cảnh bên trong ga tàu với biển chỉ dẫn và rào chắn vé
taso583

taso583

Nội thất của một phòng chờ ga cũ bằng đen trắng có ghế và cửa sổ
メイとン

メイとン

Cảnh bên ngoài của ga xe lửa có cầu thang bảng tên ga máy bán hàng tự động
taso583

taso583

Ảnh khu vực chờ yên tĩnh tại ga có ghế và bảng thông tin
555uri555

555uri555

Cổng vào của ga tàu với biển hiệu và khu chờ
木葉

木葉

Cổng ga tàu với đồng hồ và tàu nhìn thấy được
モノヒョー

モノヒョー

Cảnh từ khu vực chờ ga tàu với những ngôi nhà cổ và nền núi
uhe

uhe